Thực đơn
Niên_Canh_Nghiêu Trong văn hóa đại chúngNăm | Tác phẩm | Diễn viên |
1980 | Đại nội quần anh (大内群英) | Dương Trạch Lâm (杨泽霖) |
1984 | Lã Tứ nương (杨泽霖) | Bảo Phương (鲍方) |
1987 | Mãn Thanh tập tam hoàng triều (满清十三皇朝) | Lăng Văn Hải (凌文海) |
1995 | Cửu vương đoạt vị (九王夺位) | Tử Cẩm Giang (徐锦江) |
1996 | Càn Long đại đế (乾隆大帝) | Tử Trung Tín (徐忠信) |
1997 | Giang hồ kỳ hiệp truyện (江湖奇侠传) | Hoàng Hải Băng (黄海冰) |
1999 | Ung Chính vương triều (雍正王朝) | Đỗ Chí Quốc (杜志国) |
2002 | Lý Vệ đương quan (李卫当官) | Đỗ Chí Quốc (杜志国) |
2004 | Lý Vệ đương quan 2 (李卫当官 2) | Đỗ Chí Quốc (杜志国) |
2011 | Cung tỏa tâm ngọc | Lý Thấm Đông (李沁东) vai Niên Canh Nghiêu Vương Tường Hoằng diễn Cố Tiểu Xuân (顾小春) mạo danh Niên Canh Nghiêu |
2011 | Bộ bộ kinh tâm | Hình Hân Khanh (邢瀚卿) |
2011 | Hậu cung Chân Hoàn truyện | Tôn Nịnh (孙甯) |
2014 | Thực vi nô (食为奴) | Âu Thụy (欧瑞) |
2017 | Hoa Lạc Cung Đình Thác Hoa Nhiên | Zheng Shi Jiang |
Thực đơn
Niên_Canh_Nghiêu Trong văn hóa đại chúngLiên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên Canh Nghiêu Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên_Canh_Nghiêu